Quy định diện tích tối thiểu tách thửa tại Tp. HCM

Căn cứ pháp lý: Quyết định 33/2014/QĐ-UBND
Áp dụng đối với thửa đất mới hình thành và thửa đất không thuộc trường hợp không được tách thửa:
Khu vực | Đất ở | |
Đất ở chưa có nhà (m2) | Đất có nhà hiện hữu (m2) | |
Khu vực 1: gồm các Quận 1, 3, 4, 5, 6, 8, 10, 11, Gò Vấp, Bình Thạnh, Phú Nhuận, Tân Bình, Tân Phú. | 50m2 và chiều rộng mặt tiền thửa đất không nhỏ hơn 04 mét. | 45m2 và chiều rộng mặt tiền thửa đất không nhỏ hơn 03 mét tại đường phố có lộ giới ≥ 20 mét; 36m2 và chiều rộng mặt tiền thửa đất không nhỏ hơn 03 mét tại đường phố có lộ giới < 20 mét. |
Khu vực 2: gồm các Quận 2, 7, 9, 12, Bình Tân, Thủ Đức và thị trấn các huyện được quy hoạch đô thị hóa. | 80m2 và chiều rộng mặt tiền thửa đất không nhỏ hơn 05 mét. | 50m2 và chiều rộng mặt tiền thửa đất không nhỏ hơn 04 mét. |
Khu vực 3: gồm các huyện Bình Chánh, Củ Chi, Hóc Môn, Nhà Bè, Cần Giờ, ngoại trừ thị trấn hoặc khu vực được quy hoạch đô thị hóa thuộc huyện. | 120m2 và chiều rộng mặt tiền thửa đất không nhỏ hơn 07 mét. | 80m2 và chiều rộng mặt tiền thửa đất không nhỏ hơn 05 mét. |